Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

huyện ủy

Academic
Friendly

Từ "huyện ủy" trong tiếng Việt có nghĩa là "ủy ban chấp hành một đảng bộ huyện". Đây một tổ chức quan trọng trong hệ thống chính trị của Việt Nam, đại diện cho Đảng Cộng sản Việt Namcấp huyện. Huyện ủy nhiệm vụ lãnh đạo, chỉ đạo các hoạt động chính trị, kinh tế, xã hội của huyện, đồng thời thực hiện các chính sách nghị quyết của Đảng.

Cách sử dụng từ "huyện ủy":
  1. Cách dùng cơ bản:

    • dụ: "Huyện ủy đã tổ chức hội nghị để bàn về phát triển kinh tế địa phương."
    • Giải thích: Trong câu này, "huyện ủy" chỉ cơ quan lãnh đạo cấp huyện đang thảo luận về các vấn đề kinh tế.
  2. Cách dùng nâng cao:

    • dụ: "Chương trình phát triển nông thôn mới của huyện được huyện ủy phát động từ đầu năm."
    • Giải thích: Ở câu này, "huyện ủy" không chỉ thực hiện chức năng lãnh đạo còn chủ động phát động các chương trình phát triển.
Phân biệt các biến thể:
  • Đảng bộ huyện: tổ chức đảng của một huyện, thường chỉ cấp cao hơn bao gồm nhiều thành viên, trong khi "huyện ủy" ủy ban chấp hành của đảng bộ đó.
  • Huyện ủy viên: những thành viên trong huyện ủy, vai trò tham gia quyết định các chính sách của huyện.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tỉnh ủy: Tương tự như huyện ủy nhưngcấp tỉnh, chức năng lãnh đạo các hoạt động của tỉnh.
  • Thành ủy: tổ chức đảng của thành phố trực thuộc Trung ương, cũng tương tự như huyện ủy nhưngcấp thành phố.
Các từ liên quan:
  • Ủy ban nhân dân huyện: cơ quan hành chính ở cấp huyện, nhiệm vụ thực thi các quyết định của huyện ủy quản lý các hoạt động hành chính.
  • Chính quyền địa phương: hệ thống các cơ quan nhà nướccấp huyện, , phường, bao gồm cả huyện ủy ủy ban nhân dân huyện.
Tóm lại:

"Huyện ủy" một thuật ngữ quan trọng trong quản lý chính trị ở Việt Nam, liên quan đến sự lãnh đạo tổ chức của Đảng Cộng sảncấp huyện.

  1. ủy ban chấp hành một đảng bộ huyện.

Similar Spellings

Words Containing "huyện ủy"

Comments and discussion on the word "huyện ủy"