TừtiếngPháp "hémisphère" là mộtdanh từgiống đực (le hémisphère), có nghĩa là "bán cầu" trongtiếng Việt. Từnàythườngđượcsử dụngđểchỉmộtnửacủamộthìnhcầuhoặcmộtcấu trúchìnhcầu, như làbán cầutrái đấthaybán cầunão.
Định nghĩachi tiết:
Hémisphère (hémisphère): Bán cầu, đặc biệt là trongngữ cảnh địa lý vàsinh học. Từnàycó thểđượcdùngđểchỉcáckhu vựckhác nhaucủaTrái Đất, chẳng hạnnhưbán cầuBắcvàbán cầuNam, hoặccácphầncủanão bộnhưbán cầunãotráivàbán cầunãophải.
Trongngữ cảnhkhoa học, "hémisphère" có thểđượcsử dụngđểnóivềcác lĩnh vựcnghiên cứukhác nhau, nhưtrongthần kinh học: "L'hémisphère gaucheestsouventassocié à la logiqueet au raisonnement." (Bán cầutráithườngliên quanđến logic và lý luận.)
Biến thểcủatừ:
Hémisphèrenord: bán cầuBắc
Hémisphèresud: bán cầuNam
Hémisphèrecérébral: bán cầunão
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Banc (bán đảo): Cũngliên quanđếnđịa lý nhưngthườngchỉmộtphầnđấtnhô ra biển.
Quart (phầntư): Phân chiathànhbốnphần, khônggiống như "hémisphère" là haiphần.