Characters remaining: 500/500
Translation

hémisphère

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "hémisphère" là một danh từ giống đực (le hémisphère), có nghĩa là "bán cầu" trong tiếng Việt. Từ này thường được sử dụng để chỉ một nửa của một hình cầu hoặc một cấu trúc hình cầu, như là bán cầu trái đất hay bán cầu não.

Định nghĩa chi tiết:
  • Hémisphère (hémisphère): Bán cầu, đặc biệttrong ngữ cảnh địa lý sinh học. Từ này có thể được dùng để chỉ các khu vực khác nhau của Trái Đất, chẳng hạn như bán cầu Bắc bán cầu Nam, hoặc các phần của não bộ như bán cầu não trái bán cầu não phải.
Ví dụ sử dụng:
  1. Hémisphère terrestre (bán cầu trái đất): "La Terre est divisée en deux hémisphères : l'hémisphère nord et l'hémisphère sud." (Trái đất được chia thành hai bán cầu: bán cầu Bắc bán cầu Nam.)
  2. Hémisphère cérébral (bán cầu não): "Chaque hémisphère cérébral contrôle des fonctions différentes." (Mỗi bán cầu não kiểm soát các chức năng khác nhau.)
  3. Hémisphère boréal (bán cầu Bắc): "L'hémisphère boréal est connu pour ses hivers rigoureux." (Bán cầu Bắc nổi tiếng với những mùa đông khắc nghiệt.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh khoa học, "hémisphère" có thể được sử dụng để nói về các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau, như trong thần kinh học: "L'hémisphère gauche est souvent associé à la logique et au raisonnement." (Bán cầu trái thường liên quan đến logic luận.)
Biến thể của từ:
  • Hémisphère nord: bán cầu Bắc
  • Hémisphère sud: bán cầu Nam
  • Hémisphère cérébral: bán cầu não
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Banc (bán đảo): Cũng liên quan đến địanhưng thường chỉ một phần đất nhô ra biển.
  • Quart (phần ): Phân chia thành bốn phần, không giống như "hémisphère" là hai phần.
Idioms cụm động từ:
  • Avoir l'esprit ouvert ( tâm hồn cởi mở): Không trực tiếp liên quan đến "hémisphère", nhưng có thể được sử dụng để mô tả việc có một cái nhìn toàn diện, như cách mỗi bán cầu não có thể hoạt động cùng nhau.
danh từ giống đực
  1. bán cầu
    • Voûte en hémisphère
      vòm hình bán cầu
    • Hémisphère boréal
      bán cầu bắc
    • Hémisphère cérébral
      bán cầu não

Comments and discussion on the word "hémisphère"