Characters remaining: 500/500
Translation

hémorragie

Academic
Friendly

Từ "hémorragie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la hémorragie) có nghĩa là "sự chảy máu" hoặc "sự xuất huyết", thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học. Từ này nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "hēmorrhagia", trong đó "haima" có nghĩa là "máu" "rheō" có nghĩa là "chảy".

Các loại hémorragie:
  1. Hémorragie externe: Sự chảy máu bên ngoài, thường từ một vết thương.

    • Ví dụ: "Il a eu une hémorragie externe après l'accident." (Anh ấy đã bị chảy máu bên ngoài sau tai nạn.)
  2. Hémorragie interne: Sự chảy máu bên trong cơ thể, không thể thấy bằng mắt thường.

    • Ví dụ: "L’hémorragie interne peut être très dangereuse." (Sự chảy máu bên trong có thể rất nguy hiểm.)
  3. Hémorragie cérébrale: Sự chảy máu não, một tình trạng nghiêm trọng.

    • Ví dụ: "Une hémorragie cérébrale peut causer des dommages permanents." (Sự chảy máu não có thể gây tổn thương vĩnh viễn.)
Lưu ý về cách sử dụng:
  • Khi nói về "hémorragie", bạn có thể thêm các tính từ để miêu tả loại chảy máu cụ thể.
  • Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh y học, vì vậy bạn cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng.
Từ đồng nghĩa:
  • Saignement: Cũng có nghĩa là "sự chảy máu", nhưng thường không được sử dụng trong các tình huống y học nghiêm trọng "hémorragie" thường được dùng.
  • Exsudat: Dùng để chỉ dịch chảy ra từ , có thể liên quan đến tình trạng viêm.
Từ gần giống:
  • Hématome: Là một khối máu tụ do sự chảy máu bên trong.
  • Hémoglobin: Một loại protein trong tế bào máu đỏ, chức năng vận chuyển oxy.
Cụm từ thành ngữ:
  • Hémorragie de sang: Là cách nói khác để chỉ sự chảy máu, thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế.
  • Être en hémorragie: Câu này có thể được dùng để chỉ tình trạng khẩn cấp trong y học, khi một người đang chảy máu nhiều cần được cấp cứu ngay lập tức.
danh từ giống cái
  1. (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết
    • Hémorragie cérébrale
      sự chảy máu não

Comments and discussion on the word "hémorragie"