Characters remaining: 500/500
Translation

hémorragique

Academic
Friendly

Từ "hémorragique" trong tiếng Phápmột tính từ, thường được sử dụng trong lĩnh vực y học. Dưới đâyphần giải thích ví dụ cho từ này:

Định nghĩa:
  • Hémorragique: Tính từ này có nghĩa là "liên quan đến chảy máu" hoặc "gây ra chảy máu". Trong y học, thường được dùng để mô tả các tình trạng hoặc bệnh liên quan đến sự mất máu.
Ví dụ sử dụng:
  1. Accident hémorragique: Tai nạn chảy máu.

    • Ví dụ: "Après l'accident, le patient a subi un choc hémorragique." (Sau tai nạn, bệnh nhân đã bị sốc do chảy máu.)
  2. Maladie hémorragique: Bệnhchảy máu.

    • Ví dụ: "La dengue est une maladie hémorragique qui peut être très dangereuse." (Sốt xuất huyếtmột bệnhchảy máu có thể rất nguy hiểm.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong y học, bạn có thể gặp các thuật ngữ như "syndrome hémorragique" (hội chứng chảy máu), dùng để chỉ một nhóm các triệu chứng liên quan đến việc chảy máu nhiều.
Phân biệt với các biến thể:
  • Hémorragie: Danh từ chỉ sự chảy máu.

    • Ví dụ: "Il a eu une hémorragie interne." (Anh ấy đã bị chảy máu nội tạng.)
  • Hémorragique thường được dùng để mô tả những liên quan đến hémorragie.

Từ gần giống:
  • Saignement: Cũng có nghĩa là "chảy máu", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh không nghiêm trọng như chảy máu cam hay chảy máu nhẹ.
    • Ví dụ: "Il a un saignement de nez." (Anh ấy bị chảy máu mũi.)
Từ đồng nghĩa:
  • Sanguin: Liên quan đến máu, nhưng không phải lúc nào cũng mang nghĩa chảy máu như "hémorragique".
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại, từ "hémorragique" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến, nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như "avoir une hémorragie" (bị chảy máu).
Tóm lại:
  • Từ "hémorragique" rất quan trọng trong y học để mô tả các tình trạng liên quan đến chảy máu.
tính từ
  1. (y học) chảy máu
    • Accident hémorragique
      tai nạn chảy máu

Comments and discussion on the word "hémorragique"