Từ "imaginatif" trongtiếngPháp là mộttính từ, có nghĩa là "giàutrítưởng tượng" hay "cókhả năngsáng tạo". Từnàythườngđượcdùngđểmô tảnhữngngườihoặcđiềugìđócókhả năngtưởng tượngphong phú, sáng tạovà có ý tưởngđộc đáo.
Créatif: có nghĩa là "sáng tạo", thườngđượcdùngđểchỉnhữngngườicókhả năngtạo ra cáimới.
Inventif: có nghĩa là "sáng chế", thường dùngđểchỉnhữngngườicókhả năngphát minhhoặctạo ra nhữngthứmới mẻ, độc đáo.
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongngữ cảnhnghệ thuật, bạncó thểnói: "Son approche imaginative de la peinture a révolutionné le mondede l'art." (Cáchtiếp cậngiàutrítưởng tượngcủaanhấytronghội họa đãcách mạng hóa thế giớinghệ thuật.)
Trongngữ cảnhgiáo dục: "Ilestimportant d'encourager les élèves à être imaginatifs dansleurapprentissage." (Điềuquan trọng là khuyến khíchhọc sinhtrở nêngiàutrítưởng tượngtrongquá trìnhhọc tập.)