Characters remaining: 500/500
Translation

incapacitation

/'inkə,pæsi'teiʃn/
Academic
Friendly
Giải thích từ "incapacitation"

Định nghĩa:Từ "incapacitation" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa sự làm mất khả năng, năng lực, hoặc tư cách của một người hoặc một vật nào đó. thường được dùng trong các ngữ cảnh pháp hoặc y tế, khi một người không còn đủ khả năng để thực hiện các hoạt động bình thường hoặc không thể đưa ra quyết định.

dụ sử dụng:
  1. Y tế:

    • "The accident resulted in his incapacitation, preventing him from working for several months." (Tai nạn đã dẫn đến việc anh ấy mất khả năng, khiến anh không thể làm việc trong vài tháng.)
  2. Pháp :

    • "The court decided to declare her incapacitation, giving her family control over her affairs." (Tòa án đã quyết định tuyên bố ấy mất khả năng, giao cho gia đình quyền kiểm soát các việc của .)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản pháp , "incapacitation" có thể liên quan đến việc cấp giấy ủy quyền hoặc xác định người quyền quyết định thay cho người không còn khả năng.
  • Trong tâm lý học, từ này có thể được dùng để mô tả trạng thái tinh thần của một người không đủ khả năng đưa ra quyết định hợp .
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Disability: Khuyết tật, không khả năng.
  • Impairment: Sự suy giảm, mất khả năng.
  • Incompetence: Sự không đủ khả năng, không đủ năng lực.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Loss of capacity: Sự mất khả năng.
  • Legal incapacity: Tình trạng không đủ khả năng pháp .
Các biến thể của từ:
  • Incapacitate (động từ): Làm cho mất khả năng.
    • dụ: "The injury incapacitated him for weeks."
  • Incapacitated (tính từ): Bị mất khả năng.
    • dụ: "She was incapacitated by the illness."
Tóm lại

"Incapatitation" một từ quan trọng trong các ngữ cảnh y tế pháp , thể hiện sự mất khả năng hoặc năng lực của một cá nhân.

danh từ
  1. sự làm mất hết khả năng, sự làm mất hết năng lực, sự làm cho bất lực; sự mất hết khả năng, sự mất hết năng lực
  2. (pháp ) sự làm cho không đủ tư cách, sự tước quyền

Comments and discussion on the word "incapacitation"