Từ "incasique" trongtiếngPháp là mộttính từ, thườngđượcsử dụngđểchỉnhữngđiềuliên quanđếnnềnvăn hóa hoặcngườiInca, mộtnềnvăn minhcổ đại ở Nam Mỹ, chủ yếutạikhu vực Peru ngày nay.
Định nghĩa:
Incasiques: Liên quanđếnngườiIncahoặcnềnvăn hóa Inca. Từnàycó thểđượcdùngđểmô tảcácđặc điểmvăn hóa, nghệ thuật, kiến trúc, hoặcphong tụctập quáncủangườiInca.
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản:
"Les textiles incasiques sont connus pourleurbeautéetleurcomplexité."