Characters remaining: 500/500
Translation

infrangibility

/in,frændʤi'biliti/
Academic
Friendly

Từ "infrangibility" trong tiếng Anh một danh từ, nguồn gốc từ động từ "infringe," có nghĩa vi phạm hoặc xâm phạm. "Infrangibility" được hiểu trạng thái không thể bị vi phạm, không thể bị xâm phạm, hay tính không bẻ gãy.

Định nghĩa:
  • Infrangibility (danh từ): Tính chất không thể bị vi phạm hoặc không thể bị xâm phạm.
dụ về cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản: The infrangibility of human rights is recognized by many countries.

    • (Tính không thể vi phạm của quyền con người được công nhận bởi nhiều quốc gia.)
  2. Câu nâng cao: The principle of infrangibility in a legal context ensures that certain rights cannot be overridden by legislation.

    • (Nguyên tắc không thể vi phạm trong bối cảnh pháp đảm bảo rằng một số quyền không thể bị vượt qua bởi luật pháp.)
Biến thể từ gần giống:
  • Infringe (động từ): Vi phạm, xâm phạm.

    • dụ: Don’t infringe on other people’s rights. (Đừng vi phạm quyền của người khác.)
  • Infringement (danh từ): Sự vi phạm, sự xâm phạm.

    • dụ: The company was sued for copyright infringement. (Công ty bị kiện vi phạm bản quyền.)
Từ đồng nghĩa:
  • Violation: Vi phạm.
  • Transgression: Sự vi phạm, sự xâm phạm.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Legal context: Infrangibility is often discussed in relation to constitutional rights.

    • (Tính không thể vi phạm thường được thảo luận liên quan đến các quyền hiến pháp.)
  • Philosophical context: The infrangibility of moral principles is often debated among ethicists.

    • (Tính không thể vi phạm của các nguyên tắc đạo đức thường được tranh luận giữa các nhà đạo đức học.)
Idioms cụm động từ liên quan:

Mặc dù không idioms trực tiếp liên quan đến "infrangibility," nhưng bạn có thể thấy các cụm từ như: - "Cross the line": Vi phạm ranh giới, xâm phạm. - dụ: He crossed the line when he insulted her. (Anh ấy đã vi phạm ranh giới khi xúc phạm ấy.)

danh từ
  1. tính không bẻ gây được; tính không gây được
  2. tính không thể vi phạm được

Comments and discussion on the word "infrangibility"