Characters remaining: 500/500
Translation

invidiousness

/in'vidiəsnis/
Academic
Friendly

Giải thích từ "invidiousness":

Từ "invidiousness" một danh từ trong tiếng Anh, nguồn gốc từ tính từ "invidious". "Invidiousness" chỉ tính chất hoặc trạng thái dễ gây ra sự ghen ghét, đố kỵ hoặc ác cảm từ người khác. Khi một điều đó được mô tả "invidious", thường ám chỉ rằng điều đó có thể làm tổn thương hoặc xúc phạm đến lòng tự ái của người khác, thường sự bất công hoặc sự phân biệt không công bằng.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Her invidiousness was evident when she criticized her friend's success."
    • (Tính dễ gây ghen ghét của ấy trở nên rõ ràng khi chỉ trích thành công của bạn mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The invidiousness of the policy caused division among the employees, leading to a toxic work environment."
    • (Tính chất gây ác cảm của chính sách này đã gây ra sự chia rẽ giữa các nhân viên, dẫn đến một môi trường làm việc độc hại.)
Biến thể của từ:
  • Invidious (tính từ): Dễ gây ghen ghét, dễ gây ác cảm.

    • dụ: "Making comparisons often leads to invidious feelings among peers."
    • (Việc so sánh thường dẫn đến cảm giác ghen ghét giữa các bạn đồng trang lứa.)
  • Invidiously (trạng từ): Một cách dễ gây ghen ghét hoặc ác cảm.

    • dụ: "He spoke invidiously about his colleagues' achievements."
    • (Anh ta nói một cách dễ gây ghen ghét về thành công của các đồng nghiệp.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Jealousy (ghen tị): Sự ghen tị thường mang nghĩa cá nhân có thể không liên quan đến sự bất công.
  • Envy (đố kỵ): Tương tự như jealousy nhưng có thể sự khát khao về điều người khác .
  • Resentment (oán giận): Cảm giác tức giận hoặc không hài lòng thường do cảm thấy bị đối xử không công bằng.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Green with envy": Câu này được sử dụng để mô tả cảm giác ghen tị mãnh liệt.
    • dụ: "She was green with envy when she saw her friend's new car."
    • ( ấy cảm thấy ghen tị mãnh liệt khi thấy xe mới của bạn mình.)
Tóm lại:

"Invidiousness" một từ mang tính chất tiêu cực, chỉ ra sự ghen tị ác cảm có thể phát sinh từ sự bất công trong xã hội hoặc giữa các cá nhân.

danh từ
  1. tính dễ gây sự ghen ghét, tính dễ gây ác cảm
  2. tính chất xúc phạm đến tự ái ( bất công...)

Comments and discussion on the word "invidiousness"