Characters remaining: 500/500
Translation

isoseismic

/,aisou'saizməl/ Cách viết khác : (isoseismic) /,aisou'saizmik/
Academic
Friendly

Từ "isoseismic" một tính từ trong lĩnh vực địa địa chất, có nghĩa "đẳng chấn". được dùng để mô tả các điểm trên bề mặt Trái Đất cùng một mức độ rung động hoặc chấn động do một trận động đất gây ra.

Giải thích dễ hiểu:
  • Iso có nghĩa "bằng nhau" hoặc "đẳng", còn seismic liên quan đến "chấn động" hay "động đất". Khi kết hợp lại, "isoseismic" dùng để chỉ các khu vực cảm nhận chấn động như nhau.
dụ sử dụng:
  1. Cụm từ đơn giản:

    • "The isoseismic map shows areas that experienced the same intensity of shaking during the earthquake."
    • (Bản đồ đẳng chấn cho thấy các khu vực đã trải qua cùng một cường độ rung lắc trong trận động đất.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Geologists often utilize isoseismic lines to predict the potential impact of future seismic events."
    • (Các nhà địa chất thường sử dụng các đường đẳng chấn để dự đoán tác động tiềm năng của các sự kiện địa chấn trong tương lai.)
Biến thể của từ:
  • "Isoseismal" cũng có thể được sử dụng như một dạng khác của từ này có nghĩa tương tự.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Seismic" (thuộc về động đất, chấn động).
  • "Seismograph" (máy đo động đất).
  • "Seismology" (nghiên cứu về động đất).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "isoseismic", nhưng bạn có thể tìm thấy các cụm từ liên quan đến động đất như "shake things up" (khiến mọi thứ thay đổi) hoặc "to weather the storm" (vượt qua khó khăn).
Tóm tắt:
  • "Isoseismic" một thuật ngữ chuyên ngành dùng để chỉ các khu vực cùng mức độ chấn động trong một trận động đất. giúp các nhà khoa học kỹ sư đánh giá lập kế hoạch cho các tình huống có thể xảy ra trong tương lai, liên quan đến động đất.
tính từ
  1. (địa ,ddịa chất) đẳng chấn

Comments and discussion on the word "isoseismic"