Characters remaining: 500/500
Translation

jamaïquain

Academic
Friendly

Từ "jamaïquain" trong tiếng Phápmột tính từ dùng để chỉ những thuộc về Jamaica, một quốc đảo nằmvùng biển Caribê. Khi nói về người dân hoặc văn hóa của Jamaica, chúng ta cũng có thể sử dụng từ này.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • Jamaïquain (tính từ): thuộc về Jamaica.
    • Jamaïquaine: dạng nữ của tính từ này.
  2. Cách sử dụng:

    • Ví dụ 1: "La musique jamaïcaine est très célèbre." (Âm nhạc Jamaica rất nổi tiếng.)
    • Ví dụ 2: "Il y a beaucoup de plats jamaïquains dans ce restaurant." ( nhiều món ăn Jamaica trong nhà hàng này.)
  3. Biến thể:

    • Jamaïquain (nam) Jamaïquaine (nữ) là hai dạng của tính từ này, tùy thuộc vào giới tính của danh từ đi kèm.
  4. Từ gần giống:

    • Jamaïque: danh từ chỉ quốc gia Jamaica.
    • Jamaïcain: từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ người dân Jamaica (danh từ) hoặc như một tính từ.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Caribéen: liên quan đến vùng Caribê nói chung, không chỉ riêng Jamaica.
    • Antillais: dùng để chỉ các đảo trong vùng Antilles, cũng bao gồm Jamaica.
  6. Cụm từ thành ngữ:

    • Không thành ngữ cụ thể liên quan đến "jamaïquain", nhưng bạn có thể nghe nhiều câu liên quan đến văn hóa Jamaica, như "l'esprit jamaïquain" để chỉ tinh thần Jamaica, thường liên quan đến lối sống vui vẻ thoải mái.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về văn hóa, âm nhạc, ẩm thực hoặc phong cách sống của Jamaica, bạn có thể sử dụng "jamaïquain" để mô tả những yếu tố đó.

    • "Les rythmes jamaïquains, comme le reggae, ont influencé de nombreux artistes à travers le monde." (Những giai điệu Jamaica, như reggae, đã ảnh hưởng đến nhiều nghệ sĩ trên toàn thế giới.)
Lưu ý:
  • Hãy nhớ rằng khi dùng từ "jamaïquain", bạn cần chú ý đến giới tính số lượng của danh từ đi kèm để sử dụng đúng dạng của tính từ.
tính từ
  1. (thuộc) đảo Gia-ma-ích

Comments and discussion on the word "jamaïquain"