Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
khắc kỷ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Kiềm chế lòng dục của mình để tu dưỡng theo một khuôn khổ đạo đức. Chủ nghĩa khắc kỷ. Đạo đức của người vận dụng nghị lực và chế ngự bản năng để làm điều thiện mà không mong khoái lạc, không ngại đau khổ.
Related search result for "khắc kỷ"
Comments and discussion on the word "khắc kỷ"