Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
khủng hoảng thừa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Khủng hoảng kinh tế do sức sản xuất tư bản quá nhiều so với sức mua của nhân dân, làm cho hàng hóa ứ lại; giá hàng sụt xuống, nhà máy phải đóng cửa, công nhân trở thành thất nghiệp.
Related search result for "khủng hoảng thừa"
Comments and discussion on the word "khủng hoảng thừa"