Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Kim ô
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ác vàng, chỉ mặt trời
  • Tương truyền trên mặt trời có con quạ 3 chân nên gọi mặt trời là Kim ô (ác vàng)
  • Động Minh Ký: Đất phía đông có giống cỏ chi, có con quạ 3 chân mấy lần đổ xuống ăn thứ cỏ thơm ấy. Hy Hòa muốn kiềm chế nó, lấy tay che con quạ
  • Đông nam nhất vọng nhật trung ô
  • Dục trục Hy Hòa khử đắc vô
  • (Phía đông nam ngóng nhìn con quạ trong mặt trời. Muốn đuổi Hy Hòa (thần ngự mặt trời) đi được không ?)
Related search result for "Kim ô"
Comments and discussion on the word "Kim ô"