Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lệ nông
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nông dân bị lệ thuộc vào chủ nô, thuê ruộng đất của chủ nô, phải gánh vác các thứ thuế vào sưu dịch do chủ nô đặt ra, và do đó trở thành nô lệ của ruộng đất: Địa vị của lệ nông nằm giữa dân tự do và nô lệ, họ là tiền thân của nông nô.
Related search result for "lệ nông"
Comments and discussion on the word "lệ nông"