Characters remaining: 500/500
Translation

métaldéhyde

Academic
Friendly

Từ "métaldéhyde" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le métaldéhyde) thuộc lĩnh vực hóa học. Đâymột hợp chất hữu cơcông thức hóa học là C4H8O, thường được sử dụng trong nông nghiệp như một loại thuốc diệt côn trùng, đặc biệtđể diệt ốc sên sâu bọ.

Định nghĩa:
  • Métaldéhyde: Là một hợp chất hóa học, thường được biết đến với công dụngthuốc trừ sâu diệt côn trùng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong nông nghiệp:

    • "Les agriculteurs utilisent le métaldéhyde pour protéger leurs cultures contre les limaces."
    • (Nông dân sử dụng métaldéhyde để bảo vệ mùa màng của họ khỏi ốc sên.)
  2. Trong hóa học:

    • "Le métaldéhyde est un composé organique qui peut être toxique s'il est mal utilisé."
    • (Métaldéhydemột hợp chất hữu cơ có thể độc hại nếu sử dụng sai cách.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về an toàn:
    • "Il est important de suivre les instructions sur l'étiquette lors de l'application du métaldéhyde pour éviter les risques pour la santé."
    • (Điều quan trọngphải tuân theo hướng dẫn trên nhãn khi áp dụng métaldéhyde để tránh rủi ro cho sức khỏe.)
Phân biệt các biến thể:
  • Métanol (methanol): Là một loại rượu đơn giản, không giống với métaldéhyde.
  • Aldéhyde: Là nhóm hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức -CHO, trong đó métaldéhydemột ví dụ cụ thể.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Aldéhyde: Như đã đề cập, là nhóm hợp chất hữu cơmétaldéhyde thuộc về.
  • Pesticide: Là từ chỉ chung cho các loại thuốc diệt côn trùng, trong đó métaldéhyde có thể được xemmột loại.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Trong tiếng Pháp, không cụm từ cố định nào đặc biệt liên quan đến "métaldéhyde". Tuy nhiên, bạn có thể gặp những cụm từ nói về việc sử dụng thuốc diệt côn trùng hoặc bảo vệ cây trồng.
danh từ giống đực
  1. (hóa học) metandehit

Comments and discussion on the word "métaldéhyde"