Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mồ hôi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.
Related search result for "mồ hôi"
Comments and discussion on the word "mồ hôi"