Characters remaining: 500/500
Translation

mammonism

/'mæmənizm/
Academic
Friendly

Từ "mammonism"

Định nghĩa: "Mammonism" một danh từ trong tiếng Anh, được hiểu sự mải làm giàu, sự tôn thờ đồng tiền. Từ này thường liên quan đến việc đặt tiền bạc tài sản lên hàng đầu, coi trọng vật chất hơn những giá trị tinh thần hay đạo đức.

dụ về sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "In a society dominated by mammonism, many people forget the importance of family and friendship."
    • (Trong một xã hội bị chi phối bởi sự mải làm giàu, nhiều người quên đi tầm quan trọng của gia đình tình bạn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The rise of mammonism has led to a decline in ethical standards, as people prioritize profit over integrity."
    • (Sự gia tăng của tôn thờ đồng tiền đã dẫn đến sự suy giảm trong các tiêu chuẩn đạo đức, khi mọi người đặt lợi nhuận lên trên sự chính trực.)
Biến thể của từ:
  • Mammon: Danh từ này nguồn gốc từ "mammonism", thường dùng để chỉ tiền bạc hoặc tài sản, có thể mang nghĩa tiêu cực, như là một thần thánh hóa tiền bạc.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Materialism: Tôn thờ vật chất, tương tự như mammonism, nhưng rộng hơn, không chỉ giới hạntiền bạc còn bao gồm cả sự cuồng tín về vật chất.
  • Greed: Tham lam, một cảm giác khao khát mạnh mẽ về tài sản hoặc lợi ích cá nhân.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "Money talks": Ý chỉ rằng tiền bạc sức ảnh hưởng lớn có thể quyết định nhiều vấn đề trong xã hội.
  • "Grease the wheels": Ý chỉ việc dùng tiền để thúc đẩy một quá trình hay làm cho mọi thứ diễn ra suôn sẻ hơn.
Cách sử dụng khác:
  • Châm biếm hoặc chỉ trích: "His obsession with wealth and luxury is a clear sign of mammonism."
  • Trong văn học: "The novel critiques the mammonism prevalent in modern society, showcasing characters who lose their way in the pursuit of riches."
Kết luận:

"Mammonism" không chỉ đơn thuần sự yêu thích tiền bạc còn một thái độ sống, phản ánh sự ưu tiên của con người đối với vật chất hơn những giá trị cao đẹp khác.

danh từ
  1. sự mải làm giàu
  2. sự tôn thờ đồng tiền

Comments and discussion on the word "mammonism"