Characters remaining: 500/500
Translation

mantle

/'mæntl/
Academic
Friendly

Từ "mantle" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây phần giải thích rõ ràng về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ một số thông tin bổ sung.

1. Định nghĩa từ "mantle"

Danh từ (noun):

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Face mantled with blushes: Câu này có nghĩa "mặt đỏ ửng lên". dụ: "She felt embarrassed, her face mantled with blushes." ( ấy cảm thấy xấu hổ, mặt đỏ ửng lên.)

  • Blushes mantled on one's cheeks: Nghĩa " đỏ ửng lên". dụ: "His cheeks were mantled with blushes when she complimented him." ( anh đỏ ửng khi ấy khen ngợi anh.)

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cover: Cũng có nghĩa che phủ, nhưng không nhất thiết phải chỉ một lớp bao bọc như "mantle".
  • Cloak: Tương tự như "mantle", nhưng thường chỉ về một loại áo choàng tay.
  • Coat: áo khoác, nhưng không có nghĩa che phủ trong ngữ cảnh bóng bẩy như "mantle".
4. Idioms Phrasal verbs

Mặc dù "mantle" không thường xuất hiện trong nhiều thành ngữ hay cụm động từ, bạn có thể tham khảo một số cụm từ như:

5. Kết luận

Từ "mantle" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ việc chỉ một loại áo choàng cho đến việc mô tả các lớp phủ trong tự nhiên hay trong ngữ cảnh sinh học.

danh từ
  1. áo khoác, áo choàng không tay
  2. (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy
  3. măng sông đèn
  4. (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não
  5. (động vật học) áo (của động vật thân mềm)
ngoại động từ
  1. choàng, phủ khăn choàng
  2. che phủ, che đậy, bao bọc
nội động từ
  1. sủi bọt, váng (nước, rượu)
  2. xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)
    • face mantled with blushes
      mặt đỏ ửng lên
    • blushes mantled on one's cheeks
      đỏ ửng lên

Comments and discussion on the word "mantle"