Characters remaining: 500/500
Translation

marxien

Academic
Friendly

Từ "marxien" trong tiếng Phápmột tính từ, được dùng để chỉ những liên quan đến Karl Marx, nhà triết học, nhà kinh tế học nhà cách mạng nổi tiếng người Đức, hoặc cácthuyết của ông. Từ này xuất phát từ tên của ông, "Marx", thường được dùng để nói về những khía cạnh của chủ nghĩa Marx hay các phân tích dựa trênthuyết của Marx.

Định nghĩa:
  • Marxien (tính từ): liên quan đến Karl Marx hoặcthuyết của ông về xã hội, kinh tế chính trị.
Ví dụ sử dụng:
  1. L'analyse marxienne du capitalisme: Phân tích của Marx về chủ nghĩa tư bản.

    • Ví dụ: "Selon l'analyse marxienne, le capitalisme est basé sur l'exploitation des travailleurs." (Theo phân tích của Marx, chủ nghĩa tư bản dựa trên sự khai thác người lao động.)
  2. La théorie marxienne de la lutte des classes: Lý thuyết của Marx về đấu tranh giai cấp.

    • Ví dụ: "La théorie marxienne de la lutte des classes explique les conflits entre les différentes classes sociales." (Lý thuyết của Marx về đấu tranh giai cấp giải thích các xung đột giữa các giai cấp xã hội khác nhau.)
Các biến thể của từ:
  • Marxiste: Tính từ danh từ chỉ những người theo chủ nghĩa Marx hoặc cácthuyết của Marx.
    • Ví dụ: "Les marxistes croient en la nécessité d'une révolution." (Các nhà Marx tin vào sự cần thiết của một cuộc cách mạng.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Socialiste: Liên quan đến chủ nghĩa xã hội, có thể những điểm tương đồng vớithuyết của Marx nhưng không hoàn toàn giống.
  • Communiste: Liên quan đến chủ nghĩa cộng sản, là một phần trongthuyết của Marx.
Các cụm từ cách sử dụng khác:
  • Marxisme: Hệ thốngthuyết của Marx, bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau như kinh tế, xã hội chính trị.
  • Marxien(ne) có thể được sử dụng để mô tả các ý tưởng, phong trào hay các tác phẩm liên quan đến Marx.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "marxien", bạn nên phân biệt rõ ràng giữa việc chỉ riêngthuyết của Marx những biến thể khác như chủ nghĩa xã hội hay chủ nghĩa cộng sản, mặc dù chúng liên quan chặt chẽ, nhưng cũng những điểm khác biệt quan trọng.

tính từ
  1. của Mác
    • L'analyse marxienne du capitalisme
      sự phân tích của Mác về chủ nghĩa tư bản

Comments and discussion on the word "marxien"