Characters remaining: 500/500
Translation

millionième

Academic
Friendly

Từ "millionième" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thứ một triệu" hoặc "phần triệu". Đâymột từ được dùng để chỉ một phần trong một triệu phần, hoặc để xác định thứ tự trong một dãy số.

Cấu trúc từ:
  • Danh từ: "millionième" (giống đực)
  • Tính từ: "millionième" cũng có thể được dùng như một tính từ để mô tả thứ tự.
Cách sử dụng:
  1. Dùng để chỉ thứ tự:

    • Ví dụ: "Il a terminé à la millionième place." (Anh ấy đã xếpvị trí thứ một triệu.)
  2. Dùng để chỉ phần trăm:

    • Ví dụ: "Cette substance représente un millionième de la population." (Chất này chiếm một phần triệu của dân số.)
Các biến thể của từ:
  • "million" là từ gốc để chỉ số một triệu.
  • "millionième" là dạng số thứ tự tương ứng với một triệu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "millième" (nghĩa là "phần nghìn") - đâymột từ chỉ số thứ tự tương ứng với một phần nghìn.
  • "dixième" (thứ mười) "centième" (thứ trăm) cũngcác từ tương tự chỉ số thứ tự nhưngcác mức khác nhau.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong toán học hoặc khoa học, "millionième" có thể được dùng để mô tả các giá trị rất nhỏ, như trong hóa học hoặc vật lý khi nói về nồng độ.
    • Ví dụ: "La concentration de cette substance est de 1 millionième." (Nồng độ của chất nàymột phần triệu.)
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "millionième" không đi kèm với nhiều cụm từ hay thành ngữ phổ biến, nhưng bạn có thể sử dụng trong các câu nói liên quan đến tỷ lệ hoặc so sánh, như: - "C'est une goutte d'eau dans un million." (Đó chỉmột giọt nước trong một triệunghĩarất nhỏ bé).

Lưu ý:

Khi sử dụng "millionième", bạn cần xem xét ngữ cảnh để xác định rõ ràng rằng bạn đang nói về thứ tự hay tỷ lệ, để tránh nhầm lẫn với các từ chỉ số thứ tự khác.

tính từ
  1. thứ một triệu
  2. phần triệu
danh từ
  1. cái thứ một triệu
danh từ giống đực
  1. phần triệu

Comments and discussion on the word "millionième"