Characters remaining: 500/500
Translation

morphopsychologie

Academic
Friendly

Từ "morphopsychologie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, được cấu thành từ hai phần: "morpho" (hình thái) "psychologie" (tâmhọc). Morphopsychologie có thể hiểumột lĩnh vực nghiên cứu về mối liên hệ giữa hình dáng, đặc điểm bên ngoài của con người tính cách, tâmcủa họ. Nói cách khác, nghiên cứu cách các đặc điểm ngoại hình có thể phản ánh hoặc ảnh hưởng đến tâmcủa một người.

Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • La morphopsychologie étudie la relation entre l'apparence physique et la personnalité.
    • (Morphopsychologie nghiên cứu mối quan hệ giữa ngoại hình tính cách.)
  2. Câu nâng cao:

    • En utilisant les principes de la morphopsychologie, certains thérapeutes tentent de mieux comprendre leurs patients en observant leurs traits faciaux.
    • (Bằng cách sử dụng các nguyên tắc của morphopsychologie, một số nhà trị liệu cố gắng hiểu hơn về bệnh nhân của họ qua việc quan sát các đặc điểm trên khuôn mặt.)
Các biến thể của từ:
  • Morphopsychologique (tính từ): Liên quan đến morphopsychologie.
    • Ví dụ: L'analyse morphopsychologique peut révéler des aspects cachés de la personnalité. (Phân tích morphopsychologique có thể tiết lộ những khía cạnh ẩn giấu của tính cách.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Psychologie: Tâmhọc, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến hình thái học.
  • Morphologie: Hình thái học, nghiên cứu về hình dạng cấu trúc, nhưng không liên quan đến khía cạnh tâm lý.
Idioms phrased verb:

Trong lĩnh vực này, không nhiều idioms hay phrased verbs cụ thể liên quan đến morphopsychologie, nhưng bạn có thể thấy các cụm từ như:

Lưu ý:

Morphopsychologie không phảimột lĩnh vực khoa học chính thống nhiều tranh cãi xung quanh tính chính xác độ tin cậy của . Khi nghiên cứu về tâmhọc, bạn cũng nên kết hợp với các phương pháp thuyết khác để cái nhìn toàn diện hơn về con người.

danh từ giống cái
  1. hình thái tâmhọc

Comments and discussion on the word "morphopsychologie"