Characters remaining: 500/500
Translation

myalgia

/mai'ældʤiə/
Academic
Friendly

Từ "myalgia" trong tiếng Anh có nghĩa "chứng đau ", thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để chỉ tình trạng đau nhức bắp. Từ này được cấu thành từ hai phần: "myo-" có nghĩa "" "-algia" có nghĩa "đau".

Giải thích chi tiết
  • Danh từ: Myalgia
  • Ngành: Y học
  • Định nghĩa: Chứng đau , thường do căng thẳng, chấn thương, bệnh hoặc các nguyên nhân khác.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "After the workout, I experienced myalgia in my legs."
    • (Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy đau chân.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Chronic myalgia can significantly impact a person’s quality of life, leading to decreased physical activity and increased fatigue."
    • (Chứng đau mãn tính có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng cuộc sống của một người, dẫn đến giảm hoạt động thể chất tăng cảm giác mệt mỏi.)
Biến thể khác của từ
  • Myalgic (tính từ): Liên quan đến đau .
    • dụ: "Myalgic pain can be a symptom of various medical conditions." (Cơn đau có thể triệu chứng của nhiều tình trạng y tế khác nhau.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Muscle pain" (đau ) – đây một cách nói thông dụng hơn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Myopathy" (bệnh ) – từ này thường chỉ tình trạng bệnh của bắp, nhưng không nhất thiết phải đi kèm với đau.
    • "Fibromyalgia" – một loại bệnh liên quan đến đau các triệu chứng khác.
Idioms Phrasal Verbs
  • Không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "myalgia", nhưng bạn có thể sử dụng một số câu nói như:
    • "To feel sore" (cảm thấy đau nhức) – thường được dùng để miêu tả cảm giác đau sau khi tập thể dục hoặc làm việc nặng.
    • "To work out the kinks" (giải tỏa căng thẳng) – có thể dùng khi nói về việc giảm đau bằng cách kéo giãn hoặc tập thể dục nhẹ nhàng.
danh từ
  1. (y học) chứng đau

Comments and discussion on the word "myalgia"