Characters remaining: 500/500
Translation

myosotis

/,maiə'soutis/
Academic
Friendly

Từ "myosotis" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, chỉ một loại cây tên khoa họcMyosotis, thường được gọi là cây tai chuột hay hoa quên-me-not trong tiếng Anh. Đâymột loại hoa nhỏ, thường màu xanh dương hoặc trắng, thường mọcnhững nơi ẩm ướt.

Giải thích ý nghĩa:
  1. Danh từ giống đực: Trong tiếng Pháp, "myosotis" là danh từ giống đực, nghĩa là khi dùng với các mạo từ hay tính từ đi kèm, bạn cần phải sử dụng dạng giống đực. Ví dụ:

    • Le myosotis est une belle fleur. (Cây tai chuộtmột loại hoa đẹp.)
  2. Thực vật học: Cây tai chuột thường được biết đến với ý nghĩabiểu tượng của tình yêu, sự nhớ nhung. Ở một số nền văn hóa, hoa này còn tượng trưng choức những kỷ niệm không thể quên.

Ví dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • J'ai planté des myosotis dans mon jardin. (Tôi đã trồng cây tai chuột trong vườn của mình.)
  • Câu nâng cao:

    • Les myosotis, avec leur couleur bleue délicate, attirent les pollinisateurs et embellissent les paysages printaniers. (Cây tai chuột, với màu xanh dịu dàng của chúng, thu hút các loài thụ phấn làm đẹp cảnh quan mùa xuân.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Myosotis scorpioides: Là một loại cây tai chuột cụ thể, thường gặpcác vùng ẩm ướt.
  • Từ đồng nghĩa:
    • Có thể không từ đồng nghĩa chính xác trong tiếng Pháp, nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ "fleur de l'oubli" (hoa của sự quên) để diễn đạt ý nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh.
Idioms cụm từ liên quan:
  • "Ne pas oublier": Không quên, có thể liên tưởng đến ý nghĩa của cây tai chuột trong việc nhớ đến những kỷ niệm.
  • "Se souvenir": Nhớ lại, có thể sử dụng trong ngữ cảnh nói về nhữngức gắn liền với hoa tai chuột.
Kết luận:

Từ "myosotis" không chỉ đơn thuầntên một loại hoa, mà còn mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc về tình cảm ức.

danh từ giống đực
  1. (thực vật học) cây tai chuột

Words Mentioning "myosotis"

Comments and discussion on the word "myosotis"