Characters remaining: 500/500
Translation

mâchonnement

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "mâchonnement" là một danh từ giống đực, có nghĩa là "sự nhai chậm rãi" hoặc "sự gặm". Đâymột thuật ngữ thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến động vật, đặc biệttrong chăn nuôi y học thú y.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Mâchonnement" chỉ hành động nhai chậm rãi, thường liên quan đến việc động vật nhai lại thức ăn. Ví dụ điển hìnhhành động của , khi chúng thường nhai lại thức ăn đã được nuốt xuống để tiêu hóa tốt hơn.

  • Ví dụ sử dụng:

    • "Le mâchonnement de la vache est essentiel pour sa digestion." (Sự nhai chậm rãi của rất quan trọng cho quá trình tiêu hóa của .)
Các cách sử dụng khác:
  1. Trong y học: "Mâchonnement" cũng có thể được sử dụng để mô tả tình trạng nhai không bình thườngđộng vật. Ví dụ:

    • "Le mâchonnement anormal chez certains animaux peut être un signe de maladie." (Sự nhai không bình thườngmột số động vật có thểdấu hiệu của bệnh tật.)
  2. Biến thể của từ:

    • Mâcher: Động từ "mâcher" có nghĩa là "nhai". Đâyđộng từ gốc từ "mâchonnement".
    • Mâchouiller: Một động từ khác có nghĩa là "nhai một cách nhẹ nhàng", thường được dùng trong ngữ cảnh không chính thức.
Từ gần giống:
  • Rumination: Từ này cũng chỉ hành động nhai lại thức ăn, nhưng thường được dùng để mô tả hành động của các động vật nhai lại như , cừu.
  • Gêner: Từ này nghĩa là "gây khó chịu", không phảitừ đồng nghĩa nhưng có thể liên quan đến tình trạng của động vật khi gặp vấn đề trong việc nhai.
Từ đồng nghĩa:
  • Mastication: Một từ khác có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh y học hoặc dinh dưỡng, ám chỉ việc nghiền nát thức ăn bằng răng.
Idioms cụm động từ:
  • Không cụm từ hay idioms cụ thể liên quan đến "mâchonnement", nhưng bạn có thể sử dụng "mâcher" trong các câu như "Mâcher le travail" (Nhai công việc), có nghĩaxửcông việc từng bước một cách chậm rãi lưỡng.
danh từ giống đực
  1. sự nhai chậm rãi, sự gặm
    • Le mâchonnement de la vache
      sự nhai chậm rãi của con cái
  2. (y học) chứng nhai không

Comments and discussion on the word "mâchonnement"