Characters remaining: 500/500
Translation

métapsychique

Academic
Friendly

Từ "métapsychique" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, được sử dụng để chỉ những hiện tượng hoặc nghiên cứu liên quan đến tâm hồn, tâm linh, hoặc những điều vượt ra ngoài giới hạn của tâmhọc thông thường.

Định nghĩa:
  • Tính từ: "métapsychique" (siêu tâm lý) dùng để mô tả những hiện tượng không thể giải thích bằng khoa học hiện đại, thường liên quan đến tâm linh hoặc các hiện tượng siêu nhiên.
  • Danh từ: "la métapsychique" (siêu tâmhọc) là ngành nghiên cứu những hiện tượng này, bao gồm việc nghiên cứu về tâm linh, linh hồn, hay những hiện tượng khoa học chưa thể giải thích.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "Les expériences métapsychiques sont souvent sujettes à controverse." (Các trải nghiệm siêu tâmthường gây tranh cãi.)
  2. Danh từ:

    • "La métapsychique est un domaine d'étude fascinant." (Siêu tâmhọcmột lĩnh vực nghiên cứu hấp dẫn.)
Biến thể của từ:
  • Métapsychique có thể được sử dụng trong các dạng như:
    • Métapsychicien (người nghiên cứu hoặc kiến thức về siêu tâmhọc).
    • Métapsychisme (khái niệm về siêu tâm lý).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Parapsychologie: cũng chỉ những hiện tượng tâmvượt ra ngoài giới hạn thông thường, như telepathy (truyền tâm) hay clairvoyance (thấu thị).
  • Psychique: liên quan đến tâm lý, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến những hiện tượng siêu nhiên.
Cụm từ thành ngữ:
  • "Avoir des pouvoirs métapsychiques": khả năng siêu tâm lý (như khả năng đọc ý nghĩ hay tiên đoán tương lai).
  • "Une expérience métapsychique": một trải nghiệm siêu tâm lý, thườngmột sự kiện người ta cảm thấy sự giao tiếp với thế giới tâm linh.
Chú ý:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, từ "métapsychique" có thể không phổ biến, nhưng trong các cuộc thảo luận về tâm linh, tâmhọc, hay các hiện tượng siêu nhiên, có thể xuất hiện thường xuyên hơn.
  • Bạn nên phân biệt giữa "métapsychique" "psychique", "psychique" chỉ liên quan đến tâm không nhất thiết phải yếu tố siêu nhiên.
tính từ
  1. siêu tâm
    • Phénomène métapsychique
      hiện tượng siêu tâm
danh từ giống cái
  1. siêu tâmhọc

Comments and discussion on the word "métapsychique"