Characters remaining: 500/500
Translation

nực

Academic
Friendly

Từ "nực" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ trạng thái thời tiết nóng bức, oi ả, khiến cho con người cảm thấy khó chịu. Từ này thường được dùng để miêu tả những ngày oi ả hoặc những nơi nhiệt độ cao.

Định nghĩa:
  • Nực: Tính từ chỉ trạng thái thời tiết nóng bức, khó chịu.
dụ sử dụng:
  1. Trời nực quá, mình không muốn ra ngoài. (Thời tiết hôm nay rất nóng bức, khiến mình cảm thấy không thoải mái khi ra ngoài.)
  2. Mùa đây thật nực, đặc biệt tháng 7. (Tháng 7 thời điểm rất nóng bức trong mùa địa phương này.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Ngoài việc chỉ thời tiết, từ "nực" cũng có thể dùng để miêu tả cảm giác của con người trong những tình huống khác.
    • Ngồi trong phòng kín không quạt, thật nực. (Cảm giác nóng bức, khó chịu trong không gian chật chội.)
Biến thể của từ:
  • Nực nộ: Một cách nói khác để chỉ sự tức giận hoặc khó chịu.
  • Nực nồng: Cũng chỉ sự nóng bức, nhưng có thể mang nghĩa "nóng ngạt".
Từ gần giống:
  • Oi: Cũng có nghĩanóng bức, nhưng thường được dùng để chỉ cảm giác khó chịu do độ ẩm cao.
  • Nóng: từ chung hơn, chỉ trạng thái nhiệt độ cao, không nhất thiết phải cảm thấy khó chịu.
Từ đồng nghĩa:
  • Hầm hập: Thể hiện sự nóng bức, ngột ngạt.
  • Nóng bức: Cũng chỉ trạng thái thời tiết nóng, thường đi kèm với cảm giác khó chịu.
Liên quan:
  • Thời tiết: Nên biết rằng "nực" thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện về thời tiết.
  • Khí hậu: Có thể dùng để miêu tả khí hậu của một khu vực, chẳng hạn như "khí hậu nực nồng".
Tóm lại:

Từ "nực" một từ rất hữu ích trong việc miêu tả thời tiết cảm giác nóng bức. Khi sử dụng từ này, bạn có thể miêu tả cảm giác của mình hoặc thời tiết xung quanh một cách sinh động chính xác hơn.

  1. t. Nóng bức: Trời nực; Mùa nực.

Comments and discussion on the word "nực"