Characters remaining: 500/500
Translation

nest-egg

/'nesteg/
Academic
Friendly

Từ "nest-egg" trong tiếng Anh có nghĩa gốc "trứng lót ổ", nhưng nghĩa bóng của từ này thường được sử dụng để chỉ số tiền một người tiết kiệm hoặc đầu để sử dụng cho các mục đích trong tương lai, thường cho việc nghỉ hưu hoặc để phòng tránh những tình huống khó khăn.

Định nghĩa:
  • Nest-egg (danh từ):
    • Một khoản tiền được tiết kiệm hoặc đầu để sử dụng trong tương lai, thường để đảm bảo tài chính trong những lúc khó khăn hoặc cho việc nghỉ hưu.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "I have a small nest-egg saved up for my retirement." (Tôi đã tiết kiệm một khoản tiền nhỏ để dự phòng cho việc nghỉ hưu.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Investing wisely can help you grow your nest-egg significantly over the years." (Đầu một cách khôn ngoan có thể giúp bạn gia tăng đáng kể số tiền dự trữ của mình qua nhiều năm.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Nest (danh từ): Tổ chim, nơicủa các loài động vật.
  • Egg (danh từ): Trứng, có thể chỉ trứng của động vật nói chung.
  • Savings (danh từ): Số tiền tiết kiệm, một thuật ngữ khác chỉ số tiền dự trữ.
Từ đồng nghĩa:
  • Savings: Số tiền tiết kiệm.
  • Fund: Quỹ, thường chỉ số tiền được dành riêng cho một mục đích cụ thể.
  • Reserve: Dự trữ, số tiền sẵn để sử dụng khi cần thiết.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Put something aside": Để dành một khoản tiền cho tương lai.

    • dụ: "I always put a little money aside each month for emergencies." (Tôi luôn để dành một ít tiền mỗi tháng cho những trường hợp khẩn cấp.)
  • "Cushion (one's) finances": Tạo ra một "nệm" tài chính, tức là đủ tiền để đảm bảo sự an toàn tài chính.

    • dụ: "Having a nest-egg serves as a cushion for unexpected expenses." ( một khoản tiền dự trữ sẽ giúp bạn an toàn hơn trước những chi phí bất ngờ.)
Lưu ý:
  • "Nest-egg" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tài chính cá nhân đầu , do đó, có thể không phù hợp trong những ngữ cảnh khác liên quan đến động vật hoặc tổ chim.
danh từ
  1. trứng lót ổ (để nhử đến đẻ)
  2. (nghĩa bóng) số tiền để gây vốn; số tiền dự trữ (phòng sự bất trắc...)

Comments and discussion on the word "nest-egg"