Từ "newtonien" trongtiếngPhápcó nghĩa là "thuộcvề Newton", thườngđượcsử dụngtrongbối cảnh vật lý đểchỉnhữngkhái niệmhoặcđịnh luậtliên quanđến Isaac Newton, nhàvật lý nổi tiếngngườiAnh.
Định nghĩa:
Tính từ "newtonien": Chỉnhữngđặc điểm, quy luậthoặchiện tượngvật lý đượcphát triểnhoặcmô tảbởi Isaac Newton, đặc biệt là trong lĩnh vựccơ họccổ điển.
Ví dụsử dụng:
Vật lý cơ bản:
Câu: "La loide la gravitationuniverselleestuneloi newtonienne."
Dịch: "Định luậthấp dẫnvũ trụ là mộtđịnh luật niu-ton."
Trongcơ học:
Câu: "Les principes newtoniens expliquent le mouvement des objets."