Characters remaining: 500/500
Translation

noctambule

Academic
Friendly

Từ "noctambule" trong tiếng Pháp mang nghĩa là "người hay đi chơi đêm" hoặc "người thích thức khuya". Từ này nguồn gốc từ tiếng Latinh "noctambulare", trong đó "noct-" có nghĩa là "đêm" "ambulare" có nghĩa là "đi bộ".

Phân loại từ:
  • Danh từ: "noctambule" (người thích đi chơi đêm)
  • Tính từ: "noctambule" (thích đi chơi đêm)
Ví dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "Il est un noctambule, il passe ses nuits à danser dans les clubs."
    • (Anh ấymột người thích đi chơi đêm, anh ấy dành cả đêm để nhảy múa trong các câu lạc bộ.)
  2. Tính từ:

    • "Les noctambules aiment explorer la ville la nuit."
    • (Những người thích đi chơi đêm thích khám phá thành phố vào ban đêm.)
Biến thể cách sử dụng:
  • "noctambule" có thể được sử dụng để chỉ những người yêu thích cuộc sống về đêm, nhưng đôi khi cũng có thể mang nghĩa hơi tiêu cực, ám chỉ những người không thói quen sinh hoạt lành mạnh.
  • Có thể sử dụng trong các ngữ cảnh thân mật hoặc không chính thức.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "nocturne" (đêm, thường dùng để chỉ những hoạt động diễn ra vào ban đêm, ví dụ như "concert nocturne" - buổi hòa nhạc đêm).
  • Từ đồng nghĩa: "fêtard" (người thích tiệc tùng, thường chỉ những người thích vui chơi, tiệc tùng vào ban đêm).
Idioms cụm động từ:

Hiện tại, không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "noctambule", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm như: - "sortir en noctambule": đi ra ngoài như một người hay đi chơi đêm.

Lưu ý:
  • Trong ngữ cảnh hiện đại, từ "noctambule" có thể không phổ biến bằng những từ khác như "fêtard" hoặc "nocturne", nhưng vẫn được sử dụng để nhấn mạnh tính cách thích hợp cho những người yêu thích hoạt động vào ban đêm.
tính từ
  1. (thân mật) hay đi chơi đêm
  2. (từ , nghĩa ) như somnambule
danh từ
  1. (thân mật) người hay đi chơi đêm
  2. (từ , nghĩa ) như somnambule

Comments and discussion on the word "noctambule"