Characters remaining: 500/500
Translation

obesity

/ou'bi:siti/
Academic
Friendly

Từ "obesity" trong tiếng Anh có nghĩa "sự béo phì" hay "sự thừa cân". Đây một danh từ dùng để chỉ tình trạng cơ thể khi một người lượng mỡ thừa quá mức, có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Định nghĩa
  • Obesity (sự béo phì): Tình trạng cơ thể chỉ số khối cơ thể (BMI) từ 30 trở lên, thường liên quan đến việc ăn uống không lành mạnh lối sống ít vận động.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Obesity is a major health problem in many countries." (Béo phì một vấn đề sức khỏe lớnnhiều quốc gia.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The rise in obesity rates can be attributed to the increased consumption of fast food and sedentary lifestyles." (Sự gia tăng tỷ lệ béo phì có thể được quy cho việc tiêu thụ thực phẩm nhanh gia tăng lối sống ít vận động.)
Biến thể của từ
  • Obese (tính từ): Miêu tả tình trạng béo phì.

    • dụ: "He is classified as obese due to his high BMI."
  • Obesity-related (tính từ): Liên quan đến béo phì.

    • dụ: "Obesity-related diseases, such as diabetes, are becoming more common."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Overweight (thừa cân): Tình trạng trọng lượng cơ thể vượt quá mức bình thường, nhưng không nghiêm trọng như béo phì.

    • dụ: "She is overweight, but not obese."
  • Chubby (mập mạp): Thường dùng để chỉ trẻ em chút mập mạp, không mang tính tiêu cực.

Idioms Phrasal Verbs
  • Out of shape: Chỉ tình trạng không khỏe mạnh, có thể liên quan đến việc không tập thể dục.

    • dụ: "After a year of desk job, I feel out of shape."
  • Pack on the pounds: Nghĩa tăng trọng lượng cơ thể, thường do ăn uống không lành mạnh.

    • dụ: "During the holidays, many people tend to pack on the pounds."
Chú ý
  • Phân biệt: "Obesity" chỉ tình trạng nghiêm trọng hơn "overweight". Tình trạng béo phì khi BMI từ 30 trở lên, trong khi thừa cân có thể từ 25 đến 29.9.
danh từ
  1. sự béo phị, sự trệ

Synonyms

Comments and discussion on the word "obesity"