Characters remaining: 500/500
Translation

obligatoirement

Academic
Friendly

Từ "obligatoirement" trong tiếng Phápmột phó từ (adverb) có nghĩa là "bắt buộc" hoặc "tất yếu". Từ này thường được sử dụng để diễn đạt rằng một điều đóđiều kiện không thể thiếu, hoặc là điều mọi người phải tuân theo.

Định nghĩa
  • Obligatoirement: (phó từ) có nghĩa là "bắt buộc", "tất yếu", "dĩ nhiên".
Ví dụ sử dụng
  1. Dans certaines situations, il faut obligatoirement suivre les règles.

    • Trong một số tình huống, bạn phải bắt buộc tuân theo các quy tắc.
  2. Pour obtenir ce diplôme, il faut obligatoirement passer cet examen.

    • Để được bằng này, bạn phải thi đỗ kỳ thi này.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Obligatoirement" thường được dùng trong các bối cảnh chính thức hoặc trong văn viết. Trong giao tiếp hàng ngày, người ta có thể sử dụng từ "forcément" (tất yếu) để diễn đạt ý tương tự nhưng theo cách thân mật hơn.
Phân biệt với các từ gần giống
  • Forcément: có nghĩa là "tất yếu", "dĩ nhiên". Ví dụ: "Il va forcément pleuvoir" (Chắc chắn trời sẽ mưa).
  • Nécessairement: nghĩa là "cần thiết", "không thể thiếu". Ví dụ: "Cela n'est pas nécessairement vrai" (Điều đó không nhất thiết phải đúng).
Từ đồng nghĩa
  • Inévitablement: nghĩa là "không thể tránh khỏi". Ví dụ: "Les changements viendront inévitablement" (Những thay đổi sẽ đến không thể tránh khỏi).
Idioms cụm động từ liên quan
  • Être obligé de: có nghĩa là "phải" hoặc "bắt buộc phải". Ví dụ: "Je suis obligé de partir" (Tôi phải đi).
  • Rester dans les limites de: nghĩa là "ở trong giới hạn của", thường được sử dụng để nói về việc tuân thủ quy định hoặc điều lệ.
Tóm tắt

"Obligatoirement" là một phó từ quan trọng trong tiếng Pháp, giúp diễn đạt sự bắt buộc cần thiết. Hãy nhớ rằng trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng các từ như "forcément" để truyền tải cùng một ý tưởng một cách thân mật hơn.

phó từ
  1. bắt buộc
  2. (thân mật) tất yếu, dĩ nhiên

Comments and discussion on the word "obligatoirement"