Characters remaining: 500/500
Translation

orphanize

/'ɔ:fən/
Academic
Friendly

Giải thích từ "orphanize":

Từ "orphanize" một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ". Khi một đứa trẻ bị mất cha hoặc mẹ (hoặc cả hai), đứa trẻ đó được gọi là "orphan" (đứa trẻ mồ côi). Hành động khiến một đứa trẻ trở thành mồ côi được diễn tả bằng từ "orphanize".

Cách viết cách phát âm: - Cách viết khác: "orphanize" - Phát âm: /ˈɔːrfənaɪz/

dụ sử dụng: 1. The war orphanized many children who lost their parents.
(Cuộc chiến đã làm cho nhiều trẻ em mồ côi khi mất cha mẹ.)

Biến thể của từ: - Danh từ: "orphan" (đứa trẻ mồ côi) - Tính từ: "orphaned" (đã trở thành mồ côi)

Phân biệt các từ gần giống: - "Orphan": danh từ chỉ đứa trẻ mồ côi. - "Orphaned": tính từ miêu tả trạng thái của một đứa trẻ đã mất cha mẹ.

Từ đồng nghĩa: - "Desolate": (vắng vẻ, cô đơn, có thể dùng để miêu tả cảm xúc của một đứa trẻ mồ côi) - "Forsaken": (bị bỏ rơi, có thể dùng để chỉ cảm giác của những đứa trẻ không nơi nương tựa)

Cách sử dụng nâng cao:Trong các văn bản văn học hoặc báo chí, bạn có thể gặp những cụm từ như "orphaned youth" (thế hệ trẻ mồ côi) để miêu tả nhóm trẻ em lớn lên không cha mẹ bên cạnh.

Idioms Phrasal Verbs:Mặc dù không thành ngữ trực tiếp liên quan đến "orphanize", bạn có thể tham khảo những cụm từ như "left in the lurch" (bị bỏ rơi trong lúc khó khăn), thể hiện cảm giác cô đơn tương tự như của một đứa trẻ mồ côi.

Kết luận:Từ "orphanize" không chỉ đơn thuần mang nghĩa làm cho một đứa trẻ trở thành mồ côi, còn phản ánh những nỗi đau khó khăn trẻ em phải đối mặt khi mất đi cha mẹ.

tính từ
  1. mồ côi
danh từ
  1. đứa trẻ mồ côi
ngoại động từ+ Cách viết khác : (orphanize) /'ɔ:fənaiz/
  1. làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ

Comments and discussion on the word "orphanize"