Characters remaining: 500/500
Translation

oto-rhino

Academic
Friendly

Từ "oto-rhino" trong tiếng Phápviết tắt của "oto-rhino-laryngologie," một thuật ngữ y khoa dùng để chỉ chuyên ngành liên quan đến tai (oto), mũi (rhino) họng (laryngologie). Đây là lĩnh vực chuyên môn của các bác sĩ nghiên cứu điều trị các bệnh liên quan đến những phần này của cơ thể.

Định nghĩa:
  • Oto-rhino (oto-rhino-laryngologie): Chuyên ngành y tế liên quan đến tai, mũi họng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • oto-rhino-laryngologiste: Bác sĩ chuyên khoa tai, mũi, họng.
  2. Câu sử dụng:

    • L’oto-rhino-laryngologiste m’a recommandé de ne pas parler trop fort. (Bác sĩ tai, mũi, họng đã khuyên tôi không nên nói quá to.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về các triệu chứng, bạn có thể dùng các từ như "otite" (viêm tai), "rhinite" (viêm mũi) hoặc "laryngite" (viêm họng) khi thảo luận về các bệnh bác sĩ oto-rhino thường điều trị.
Biến thể của từ:
  • oto: Liên quan đến tai.
  • rhino: Liên quan đến mũi.
  • laryngo: Liên quan đến họng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • ORL: Là viết tắt của "oto-rhino-laryngologie", thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế.
  • ENT: Từ viết tắt tương đương trong tiếng Anh (Ear, Nose, and Throat).
Idioms cụm động từ:

Trong tiếng Pháp, không nhiều idioms đặc biệt liên quan đến "oto-rhino," nhưng bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến triệu chứng hoặc bệnhnhư: - Avoir le nez bouché ( mũi bị nghẹt). - Avoir mal à la tête (Đau đầu) - có thể liên quan đến vấn đề về tai mũi họng.

Lưu ý:

Khi học từ "oto-rhino," bạn nên chú ý đến cách phát âm cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Bên cạnh việc điều trị bệnh, các bác sĩ oto-rhino cũng có thể thực hiện các phương pháp phẫu thuật hoặc các liệu pháp điều trị khác cho bệnh nhân.

danh từ
  1. như oto-rhino-laryngologiste

Comments and discussion on the word "oto-rhino"