Characters remaining: 500/500
Translation

outsparkle

/aut'spi:k/
Academic
Friendly

Từ "outsparkle" trong tiếng Anh có nghĩa "lóng lánh hơn" hoặc "toé ra nhiều tia sáng hơn". Đây một động từ, thường được sử dụng để miêu tả một vật hoặc một người nào đó nổi bật hơn về sự lấp lánh, sáng chói so với cái khác.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Outsparkle" một từ kết hợp giữa "out" (ra ngoài, hơn) "sparkle" (lấp lánh, toé ra ánh sáng). Khi dùng từ này, bạn đang nói rằng một thứ đó sáng hơn, lấp lánh hơn so với thứ khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The diamond ring outsparkles all the other jewelry on the table."
    • (Chiếc nhẫn kim cương lấp lánh hơn tất cả các món trang sức khác trên bàn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In the night sky, the stars seem to outsparkle the moon, creating a breathtaking view."
    • (Trong bầu trời đêm, các ngôi sao dường như lấp lánh hơn mặt trăng, tạo nên một cảnh tượng tuyệt đẹp.)
Biến thể của từ:
  • Sparkle: danh từ động từ, có nghĩa tương tự như "lấp lánh".
    • dụ: "The sparkle in her eyes was mesmerizing." (Ánh lấp lánh trong mắt ấy thật cuốn hút.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Twinkle: Cũng có nghĩa lấp lánh, nhưng thường được dùng cho ánh sáng nhỏ, như ánh sao.
  • Glisten: Thường chỉ ánh sáng lấp lánh từ bề mặt ẩm ướt.
  • Shimmer: Có nghĩa phát sáng một cách mờ ảo, thường dùng để miêu tả ánh sáng phản chiếu từ nước.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "In the limelight": Nói về việc được chú ý, nổi bật hơn những người khác, không thực sự liên quan đến ánh sáng nhưng có thể hiểu trong ngữ cảnh nổi bật trong sự chú ý.
  • "Shine brighter than": Cũng có nghĩa tương tự như "outsparkle", dùng để so sánh sự nổi bật.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Bạn có thể sử dụng "outsparkle" để mô tả không chỉ về ánh sáng vật còn về tài năng, sự thu hút hoặc sức hấp dẫn của một người so với người khác.
ngoại động từ
  1. lóng lánh hơn, toé ra nhiều tia sáng hơn

Comments and discussion on the word "outsparkle"