Characters remaining: 500/500
Translation

overslaugh

/'ouvəslɔ:/
Academic
Friendly
Giải thích từ "overslaugh"

Định nghĩa:Từ "overslaugh" một động từ trong tiếng Anh, chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự có nghĩa "đề bạt ai đó lên vị trí cao hơn bằng cách bỏ qua hoặc không xem xét người khác". thường được sử dụng để chỉ việc ưu tiên ai đó trong một quá trình thăng chức hoặc giao nhiệm vụ, không cần phải xem xét công bằng đến tất cả những người khác.

Cách sử dụng:
  1. Trong quân sự: "Overslaugh" thường được dùng khi một người nào đó được đề bạt không qua các quy trình thông thường, như trong các trường hợp cần thiết khi sự khẩn cấp hoặc tình huống đặc biệt.

    • "The officer was overslaughed for promotion because of his quick thinking during the crisis." (Viên sĩ quan đã được đề bạt lên cấp bậc cao hơn sự nhanh trí của anh ta trong cuộc khủng hoảng.)
  2. Ngoài quân sự: Mặc dù từ này chủ yếu được dùng trong bối cảnh quân sự, cũng có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác khi nói đến việc ai đó được ưu tiên trong một tình huống nhất định.

    • "She was overslaughed for the project lead due to her exceptional performance in the previous task." ( ấy đã được ưu tiên cho vị trí dẫn dắt dự án hiệu suất xuất sắc trong nhiệm vụ trước đó.)
Các biến thể của từ:
  • Overslaughing (danh từ): Hành động hoặc quá trình của việc đề bạt ai đó không xem xét những người khác.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Promote: Thúc đẩy ai đó lên vị trí cao hơn, nhưng không nhất thiết phải bỏ qua người khác.
  • Advance: Tiến bộ hoặc thăng tiến trong công việc hoặc sự nghiệp.
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Move up the ranks: Thăng tiến trong một tổ chức hoặc hệ thống.
Lưu ý:
  • Sự khác biệt: "Overslaugh" ý nghĩa tiêu cực hơn so với "promote" hoặc "advance", gợi ý rằng sự thiếu công bằng trong quá trình ra quyết định.
Tóm tắt:

Từ "overslaugh" chỉ sự ưu tiên không xem xét đến những người khác, chủ yếu được áp dụng trong ngữ cảnh thăng chức trong quân đội, nhưng cũng có thể áp dụng trong các lĩnh vực khác.

danh từ
  1. (quân sự) sự dành ưu tiên (cho một số công tác đặc biệt)
ngoại động từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đề bạt (ai) tước người khác

Comments and discussion on the word "overslaugh"