Characters remaining: 500/500
Translation

oversubscribe

/'ouvəsəb'skraib/
Academic
Friendly

Từ "oversubscribe" một động từ tiếng Anh, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh tài chính hoặc quyên góp. có nghĩa khi một người hoặc một tổ chức đăng ký hoặc ủng hộ nhiều hơn so với số lượng sẵn. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • Oversubscribe (ngoại động từ): Có nghĩa đóng góp hoặc đăng ký nhiều hơn mức một dự án, quỹ, hoặc sản phẩm có thể chấp nhận. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh quyên góp tiền hay phát hành cổ phiếu.
dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh tài chính:

    • The initial public offering (IPO) was oversubscribed, indicating strong demand from investors. (Lần phát hành cổ phiếu lần đầu tiên đã bị đăng ký vượt mức, cho thấy nhu cầu mạnh mẽ từ các nhà đầu .)
  2. Trong ngữ cảnh quyên góp:

    • The charity event was so popular that it was oversubscribed, and many people had to be turned away. (Sự kiện từ thiện đã rất phổ biến đến mức bị đăng ký vượt mức, nhiều người đã phải quay về.)
Biến thể của từ
  • Oversubscribed (tính từ): Miêu tả tình trạng khi nhiều người đăng ký hoặc đóng góp hơn mức cần thiết.
    • The oversubscribed fund had to close to new investors. (Quỹ bị đăng ký vượt mức đã phải đóng cửa với các nhà đầu mới.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Subscribe: Đăng ký, tham gia.
  • Overcommit: Cam kết quá mức, thường được dùng khi nói về việc hứa hẹn nhiều hơn khả năng thực hiện.
  • Exceed: Vượt quá, có thể dùng trong ngữ cảnh số lượng.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh đầu , bạn có thể thấy câu:
    • Investors were eager to participate, leading the offering to be oversubscribed by more than 150%. (Các nhà đầu rất háo hức tham gia, dẫn đến việc phát hành bị đăng ký vượt mức hơn 150%.)
Idioms Phrasal Verbs
  • Go overboard: Làm nhiều hơn mức cần thiết, tương tự như việc "oversubscribe" nhưng thường dùng trong các tình huống không chính thức.
Tóm lại

Từ "oversubscribe" thường được sử dụng để chỉ việc vượt quá giới hạn trong việc đăng ký hoặc đóng góp, đặc biệt trong các tình huống tài chính hoặc sự kiện.

ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
  1. đóng góp quá mức cho (một cuộc quyên tiền...); mua vượt mức (công trái...)

Comments and discussion on the word "oversubscribe"