Tính từ: "Theoverunder shotgun is popularforbirdhunting." (Súnghainòngchồnglênnhaurấtphổ biếntrongsănchim.)
Danh từ: "He bought an overunderforhisnexthuntingtrip." (Anhấyđãmuamộtkhẩusúnghainòngchochuyếnđisănsắptới.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongthể thao, thuật ngữ "over/under" có thểđượcdùngđểchỉmộtloại cược trongcáctrậnđấu, nơingườichơidự đoántổng sốđiểmsẽcaohơn hay thấphơnmộtcon sốnhất định. Vídụ: "Theover/underforthegame is set at 50 points." (Tổng điểmchotrậnđấuđượcđặt ở mức 50 điểm.)