Characters remaining: 500/500
Translation

pèse-esprit

Academic
Friendly

Từ "pèse-esprit" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, thường được hiểumột loại dụng cụ dùng để đo lường nồng độ rượu trong một loại chất lỏng. Tuy nhiên, từ này không còn được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, chủ yếu xuất hiện trong ngữ cảnh lịch sử hoặc chuyên ngành.

Định nghĩa
  • Pèse-esprit: Dụng cụ đo nồng độ rượu, thường dùng trong sản xuất rượu vang hoặc các loại rượu mạnh khác. Từ này có nghĩa là "đo tinh thần", nồng độ rượu liên quan đến "tinh thần" trong tiếng Pháp.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh sản xuất rượu:

    • "Le vigneron utilise un pèse-esprit pour déterminer le degré d'alcool de son vin."
    • Dịch: "Người làm rượu sử dụng pèse-esprit để xác định độ cồn của rượu vang."
  2. Trong ngữ cảnh lịch sử:

    • "Autrefois, le pèse-esprit était essentiel pour les alchimistes."
    • Dịch: "Ngày xưa, pèse-esprit rất cần thiết cho các nhà giả kim."
Các biến thể cách sử dụng
  • Pèse: Là động từ "peser" (cân, đo).
  • Esprit: Nghĩa là "tinh thần" hoặc "rượu".
  • Pèse-: Có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra các từ mới như "pèse-personne" (cân người), "pèse-bagages" (cân hành lý).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Hydromètre: Dụng cụ đo nồng độ rượu trong chất lỏng, có thể được coi là từ gần giống với "pèse-esprit".
  • Thermomètre: Dụng cụ đo nhiệt độ, cũngmột từ cấu trúc tương tự nhưng với ý nghĩa khác.
Idioms cụm động từ
  • Không idiom cụ thể liên quan đến "pèse-esprit", tuy nhiên có thể sử dụng các cụm từ như "prendre un verre" (uống một ly) trong các ngữ cảnh liên quan đến rượu.
Kết luận

Từ "pèse-esprit" là một từ thú vị trong tiếng Pháp, gắn liền với văn hóa sản xuất rượu. Mặc dù không còn phổ biến trong cuộc sống hiện đại, nhưng vẫn mang lại một cái nhìn về lịch sử nghệ thuật làm rượu.

danh từ giống đực
  1. (từ , nghĩa ) cái đo rượu

Comments and discussion on the word "pèse-esprit"