Characters remaining: 500/500
Translation

panneauter

Academic
Friendly

Từ "panneauter" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa là "đánh lưới" hoặc "săn bắn", nhưng ý nghĩa chính xác của thường liên quan đến việc đặt hoặc treo biển báo, bảng hiệu trong một khu vực nhất định.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa chính: "Panneauter" thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc đặt các biển báo thông tin, chỉ dẫn hoặc quảng cáonơi công cộng.
  • Cách sử dụng: Động từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như quy hoạch đô thị, du lịch hoặc quảng cáo.
Ví dụ:
  1. Chúng ta sẽ panneauter tất cả các đường mòn trong công viên.

    • Nous allons panneauter tous les sentiers dans le parc.
  2. Họ đã panneauté những thông tin cần thiết để hướng dẫn khách du lịch.

    • Ils ont panneauté les informations nécessaires pour guider les touristes.
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Biến thể: Từ "panneau" (biển báo) là danh từ gốc của "panneauter". Bạn có thể thấy các danh từ như "panneautage" (hành động hoặc quá trình đặt biển báo).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Signaler" (đánh dấu, chỉ dẫn) – mặc dù không hoàn toàn giống nhưng liên quan đến việc chỉ dẫn thông qua các biển báo.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Affichage" (trưng bày) – liên quan đến việc hiển thị thông tin, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Các thành ngữ cụm động từ:
  • Cụm động từ: "Se faire panneau" (trở thành một biển báo) – có thể được sử dụng trong ngữ cảnh hài hước hoặc để chỉ việc trở nên nổi bật trong một tình huống nào đó.
Chú ý:
  • Động từ "panneauter" không thường được sử dụng trong ngữ cảnh "săn bắn" như đã đề cập trong định nghĩa gợi ý. Hãy chú ý rằng trong tiếng Pháp, động từ này chủ yếu liên quan đến việc lắp đặt biển báo không nên bị nhầm lẫn với các hoạt động liên quan đến săn bắn.
ngoại động từ
  1. (săn bắn) đánh lưới

Comments and discussion on the word "panneauter"