Characters remaining: 500/500
Translation

parnassian

/pɑ:'næsiən/
Academic
Friendly

Từ "parnassian" trong tiếng Anh nguồn gốc từ tiếng Pháp "parnassien", xuất phát từ tên gọi của ngọn núi Parnassus trong thần thoại Hy Lạp, nơi được coi nơicủa các thần thơ ca nghệ thuật. Đây một tính từ danh từ được sử dụng chủ yếu trong văn học, đặc biệt liên quan đến thơ ca.

Định nghĩa:
  1. Tính từ: "parnassian" dùng để chỉ những điều liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc một phong cách thơ ca tinh tế, trang nhã.
  2. Danh từ: "parnassian" có thể được sử dụng để chỉ một thành viên của một trường phái thơ ca, đặc biệt trong bối cảnh của phong trào thơ ParnassianPháp vào thế kỷ 19. Phong trào này nhấn mạnh sự chính xác trong hình thức kỹ thuật của thơ ca.
dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • The poem had a parnassian quality, showcasing refined language and intricate imagery. (Bài thơ chất thơ ca tinh tế, thể hiện ngôn ngữ tinh xảo hình ảnh phức tạp.)
  2. Danh từ:

    • He was considered a Parnassian due to his dedication to the craft of poetry. (Ông được coi một hội viên thi đàn sự cống hiến cho nghề thơ.)
Sự phân biệt biến thể:
  • Parnassian (tính từ) thường được sử dụng để chỉ những đặc điểm nghệ thuật trong thơ ca.
  • Parnassian (danh từ) chỉ những người thuộc về phong trào thơ này.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Artistic: Nghệ thuật
  • Poetic: Thơ ca
  • Aesthetic: Thẩm mỹ
Các cụm từ idioms liên quan:
  • "The heights of Parnassus": Cụm từ này thường đề cập đến đỉnh cao của nghệ thuật hoặc thơ ca, nơi nghệ sĩ hoặc nhà thơ mong muốn đạt tới.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài phê bình văn học, bạn có thể gặp thuật ngữ "parnassian" để mô tả phong cách của một nhà thơ cụ thể hoặc một tác phẩm nào đó ảnh hưởng từ phong trào thơ ca Parnassian.
Tổng kết:

Từ "parnassian" không chỉ đơn thuần một từ ngữ về thơ ca còn mang trong mình một phong cách nghệ thuật đặc trưng, liên kết với một thời kỳ các nhà thơ nổi tiếng.

tính từ
  1. (thơ ca) (thuộc) thi đàn
danh từ
  1. (thơ ca) hội viên thi đàn (một trường phái nhà thơ Pháp ở (thế kỷ) 19)

Comments and discussion on the word "parnassian"