Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
phát-xít
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Độc đoán và tàn bạo: Biện pháp phát-xít. Chủ nghĩa phát- xít. Hình thức chuyên chế công khai của giai cấp tư sản, nhằm thủ tiêu nền dân chủ, thiết lập một chế độ phản động dã man và chuẩn bị chiến tranh xâm lược.
Comments and discussion on the word "phát-xít"