Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phản ánh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó: phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Related search result for "phản ánh"
Comments and discussion on the word "phản ánh"