Characters remaining: 500/500
Translation

plow

/plau/ Cách viết khác : (plow) /plau/
Academic
Friendly

Từ "plow" (hoặc "plough" trong tiếng Anh Anh) một từ tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ sử dụng.

Giải thích từ "plow"
  1. Danh từ:

  2. Động từ:

  3. Cách sử dụng nâng cao:

Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Harrows" (cái bừa) - một dụng cụ nông nghiệp tương tự.
    • "Tillage" - hành động cày xới đất.
  • Phrasal Verbs:

    • "Plough through" - như đã nóitrên, có nghĩa cố gắng hoàn thành một việc đó khó khăn.
    • "Plough back" - tái đầu .
Idioms
  • "To put one's hand to the plough" có nghĩa bắt tay vào công việc, bắt đầu làm một nhiệm vụ.
Kết luận

Từ "plow" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nông nghiệp đến ngôn ngữ hàng ngày.

danh từ
  1. cái cày
  2. đất đã cày
    • 100 hectares of plough
      100 hecta đất đã cày
  3. (điện học) cần (tàu điện...)
  4. (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
  5. (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
Idioms
  • to put one's hand to the plough
    bắt tay vào việc
ngoại động từ
  1. cày (một thửa ruộng, một luống cày)
  2. xới (một đường)
  3. rẽ (sóng) (tàu...)
  4. chau, cau (mày)
    • to plough one's brows
      chau mày
  5. (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
    • to be ploughed; to get ploughed
      bị đánh trượt
  6. đi khó nhọc, lặn lội
    • to plough one's way through the mud
      lặn lội qua bâi đất bùn
nội động từ
  1. cày
  2. ((thường) + on) rẽ sóng đi
    • the ship ploughs
      con tàu rẽ sóng đi
  3. ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
    • to plough through the mud
      lặn lội qua bãi bùn
    • to plough through a book
      cày một quyển sách
Idioms
  • to plough back
    cày lấp (cỏ để bón đất)
  • to plough down
    cày vùi (rễ, cỏ dại)
  • to plough out (up)
    cày bật (rễ, cỏ dại)
  • to plough a lonely furrow
    (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
  • to plough the sand(s)
    lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát

Comments and discussion on the word "plow"