Characters remaining: 500/500
Translation

pluralité

Academic
Friendly

Từ "pluralité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (feminine noun) có nghĩa chính là "sự đa dạng", "số nhiều" hoặc "nhiều". Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, "pluralité" thường được sử dụng để chỉ sự tồn tại của nhiều thành phần khác nhau trong một tập hợp hoặc một hệ thống.

Định nghĩa:
  • Pluralité (danh từ giống cái): Sự có mặt của nhiều yếu tố, sự đa dạng, hoặc số lượng lớn các thành phần khác nhau.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngôn ngữ học:

    • La pluralité des langues dans le monde est fascinante. (Sự đa dạng ngôn ngữ trên thế giới thật thú vị.)
  2. Sử dụng trong bầu cử:

    • Il a été élu à la pluralité des voix. (Ông đã được bầu với đại đa số phiếu.)
  3. Về tôn giáo:

    • La pluralité des dieux dans certaines cultures montre la richesse de leur mythologie. (Sự nhiều thần trong một số nền văn hóa cho thấy sự phong phú của thần thoại của họ.)
Biến thể của từ:
  • Pluriel: (tính từ) có nghĩa là "số nhiều".
  • Pluraliser: (động từ) có nghĩa là "biến thành số nhiều".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Multiplicité: cũng có nghĩa là "sự đa dạng" nhưng thường nhấn mạnh đến số lượng lớn.
  • Variété: nghĩa là "sự đa dạng", thường dùng để chỉ sự khác biệt trong một nhóm.
  • Diversité: có nghĩa là "sự đa dạng", thường nhấn mạnh đến sự khác biệt giữa các thành phần.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Pluralité des opinions: thể hiện sự hiện diện của nhiều quan điểm khác nhau trong một cuộc tranh luận hoặc thảo luận.
  • Pluralité culturelle: thường được nhắc đến trong các bối cảnh xã hội để chỉ sự tồn tại của nhiều nền văn hóa khác nhau trong một xã hội.
Idioms cụm từ liên quan:
  • "En toute pluralité": nghĩa là "trong mọi sự đa dạng", thường dùng để chỉ sự chấp nhận tôn trọng những khác biệt trong một nhóm hoặc một xã hội.
  • "Vivre en pluralité": sống trong sự đa dạng, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chấp nhận sự khác biệt.
danh từ giống cái
  1. (ngôn ngữ học) số nhiều
  2. nhiều, vô số
    • La pluralité des dieux
      sự nhiều thần
  3. (từ , nghiã ) đại đa số
    • élu à la pluralité des voix
      được bầu với đại đa số phiếu

Comments and discussion on the word "pluralité"