Characters remaining: 500/500
Translation

podagrous

/pə'dægrəl/ Cách viết khác : (podagric) /pə'dægrik/ (podagrous) /'pɔdəgrəs/
Academic
Friendly

Từ "podagrous" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong lĩnh vực y học. Dưới đây giải thích dụ về cách sử dụng từ này:

Giải thích:
  • Podagrous (tính từ): Từ này có nghĩa "thuộc về bệnh gút chân" hoặc "mắc bệnh gút chân". Bệnh gút (gout) một loại viêm khớp do sự tích tụ của axit uric trong cơ thể, thường gây ra cơn đau dữ dội sưng tấycác khớp, đặc biệt ngón chân cái.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "He suffers from podagrous arthritis." (Anh ấy mắc bệnh viêm khớp gút chân.)
  2. Câu nâng cao: "The patient was diagnosed with a podagrous condition after experiencing severe pain in his toe." (Bệnh nhân được chẩn đoán mắc một tình trạng gút chân sau khi trải qua cơn đau dữ dộingón chân.)
Biến thể của từ:
  • Podagra: Đây danh từ chỉ tình trạng bệnh gút, đặc biệt khớp ngón chân cái.
  • Gout: Từ này cũng chỉ bệnh gút, nhưng không chỉ riêngchân có thể xảy ranhiều khớp khác trong cơ thể.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Arthritis: Viêm khớp, một thuật ngữ chung cho các bệnh gây viêm khớp.
  • Gouty arthritis: Viêm khớp gút, đề cập đến tình trạng viêm khớp do bệnh gút.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Gout attack: Cơn đau gút, chỉ cơn đau đột ngột do bệnh gút.
  • Uric acid: Axit uric, chất gây ra bệnh gút khi tích tụ trong cơ thể.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh:
  • Trong một cuộc trò chuyện về sức khỏe: "Many people with a podagrous condition need to manage their diet to reduce uric acid levels." (Nhiều người mắc bệnh gút cần quản lý chế độ ăn uống để giảm mức axit uric.)
Tóm lại:

Từ "podagrous" một thuật ngữ y học chuyên biệt dùng để chỉ tình trạng liên quan đến bệnh gútchân.

tính từ
  1. (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân

Comments and discussion on the word "podagrous"