Characters remaining: 500/500
Translation

producibility

/producibility/
Academic
Friendly

Từ "producibility" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa khả năng sản xuất, chế tạo hoặc sinh sản một cái đó. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như sản xuất, kỹ thuật, y học nông nghiệp.

Định nghĩa cách dùng

"Producibility" chỉ ra mức độ một sản phẩm hoặc một quá trình có thể được tạo ra hoặc sản xuất ra một cách hiệu quả. liên quan đến các yếu tố như chi phí, thời gian, chất lượng khả năng tái tạo trong sản xuất.

dụ sử dụng
  1. Trong sản xuất:

    • "The manufacturability and producibility of the new design were thoroughly evaluated before launching the product."
    • (Khả năng sản xuất chế tạo của thiết kế mới đã được đánh giá kỹ lưỡng trước khi ra mắt sản phẩm.)
  2. Trong nông nghiệp:

    • "The producibility of the new crop variety is much higher than the traditional ones."
    • (Khả năng sinh sản của giống cây mới cao hơn nhiều so với các giống truyền thống.)
  3. Trong kỹ thuật:

    • "Engineers need to consider the producibility of components when designing a new machine."
    • (Kỹ sư cần xem xét khả năng sản xuất các linh kiện khi thiết kế một chiếc máy mới.)
Biến thể của từ
  • Produce (Động từ): sản xuất, chế tạo.
    • dụ: "The factory produces thousands of units each month."
  • Production (Danh từ): sản xuất, quá trình sản xuất.
    • dụ: "The production of goods has increased significantly this year."
  • Productivity (Danh từ): năng suất, hiệu suất.
    • dụ: "Improving productivity is essential for the company's growth."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Manufacturability: khả năng chế tạo, thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật.
  • Yield: năng suất, thường được dùng trong nông nghiệp hoặc sản xuất.
  • Feasibility: khả thi, có thể thực hiện được.
Cụm từ thành ngữ liên quan
  • Cost-effective: hiệu quả về chi phí, chỉ việc sản xuất với chi phí thấp nhưng vẫn đạt chất lượng.
  • Return on investment (ROI): lợi nhuận từ đầu , liên quan đến khả năng sinh lợi của sản phẩm hoặc dự án.
danh từ
  1. khả năng sản xuất được, khả năng chế tạo được
  2. khả năng sinh sản được, khả năng sinh lợi được

Comments and discussion on the word "producibility"