Characters remaining: 500/500
Translation

prolixité

Academic
Friendly

Từ "prolixité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự dài dòng" hoặc "sự rườm rà". thường được sử dụng để chỉ cách diễn đạt hoặc cách viết quá nhiều chi tiết không cần thiết, làm cho ý chính trở nên mờ nhạt hoặc khó hiểu.

Định nghĩa:
  • Prolixité: Sự dài dòng, rườm rà trong cách diễn đạt, có thể khiến người nghe hoặc người đọc cảm thấy nhàm chán hoặc khó theo dõi.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Son discours était plein de prolixité." (Bài diễn thuyết của anh ấy đầy rẫy sự dài dòng.)
  2. Câu nâng cao:

    • "La prolixité de son rapport a rendu la lecture fastidieuse." (Sự rườm rà trong báo cáo của anh ấy đã làm cho việc đọc trở nên nhàm chán.)
Các cách sử dụng khác:
  • Prolixe (tính từ): Nghĩa là "dài dòng", dùng để mô tả một người hoặc một văn bản.
    • Ví dụ: "Il est prolixe dans ses explications." (Anh ấy dài dòng trong các giải thích của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Verbosité: Cũng chỉ sự dài dòng, nhưng thường chỉ về lời nói hơn là văn bản.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Redondance: Sự thừa thãi, lặp đi lặp lại không cần thiết.
    • Rococo: Có thể dùng để chỉ sự phức tạp rườm rà trong phong cách nghệ thuật hay văn chương.
Idioms cụm động từ:
  • "Tirer en longueur": Nghĩakéo dài vấn đề hơn mức cần thiết.

    • Ví dụ: "Il a tiré en longueur son explication." (Anh ấy đã kéo dài giải thích của mình.)
  • "Faire des détours": Nghĩanói lòng vòng, không đi thẳng vào vấn đề.

    • Ví dụ: "Elle fait toujours des détours dans ses discours." ( ấy luôn nói lòng vòng trong các bài diễn thuyết của mình.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "prolixité", bạn nên cẩn thận trong việc diễn đạt để tránh làm cho người khác cảm thấy chán nản. Thay vì sử dụng quá nhiều từ, hãy cố gắng rõ ràng súc tích hơn.

danh từ giống cái
  1. sự dài dòng, sự rườm rà

Comments and discussion on the word "prolixité"