Characters remaining: 500/500
Translation

psittacine

/'psitəsain/
Academic
Friendly

Từ "psittacine" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "thuộc về vẹt" hoặc "như vẹt." thường được sử dụng để mô tả các loài chim thuộc họ vẹt, như vẹt đuôi dài, vẹt xám châu Phi, hay các loài vẹt khác. Từ này nguồn gốc từ tiếng Latin "psittacus," có nghĩa vẹt.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The psittacine species are known for their bright colors and ability to mimic sounds." (Các loài thuộc họ vẹt được biết đến với màu sắc rực rỡ khả năng bắt chước âm thanh.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Researchers are studying the psittacine behavior to understand their communication patterns." (Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu hành vi của loài vẹt để hiểu hơn về các mẫu giao tiếp của chúng.)
Biến thể của từ:
  • Psittacine (tính từ): dùng để chỉ những liên quan đến vẹt.
  • Psittacus (danh từ): có thể dùng để chỉ một loại vẹt cụ thể hoặc cả họ vẹt.
Từ gần giống:
  • Parrot (danh từ): vẹt - từ tiếng Anh thông dụng hơn để chỉ loài chim này.
  • Cacique (danh từ): một loại chim gần họ với vẹt, nhưng không phải vẹt.
Từ đồng nghĩa:
  • Parrot-like (tính từ): giống như vẹt, thường dùng để mô tả những đặc điểm tương tự.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Hiện tại không thành ngữ hoặc cụm động từ phổ biến nào liên quan trực tiếp đến từ "psittacine," nhưng có thể tham khảo cụm từ "talk like a parrot" (nói như vẹt), nghĩa bắt chước ai đó không hiểu nội dung thực sự.
Chú ý:

Từ "psittacine" thường được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học hoặc nghiên cứu động vật, trong khi "parrot" từ thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn nói về vẹt trong một cuộc trò chuyện bình thường, hãy sử dụng "parrot" để dễ hiểu hơn.

tính từ
  1. (thuộc) vẹt; như vẹt

Comments and discussion on the word "psittacine"