Characters remaining: 500/500
Translation

psychophysiologie

Academic
Friendly

Từ "psychophysiologie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "khoa tâmsinh lý". Đâymột lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến mối quan hệ giữa tâm lý (psychologie) các yếu tố sinh lý (physiologie), tức là cách tâm trí cơ thể tương tác với nhau.

Giải thích:
  • Psychologie (tâmhọc): Nghiên cứu về hành vi các quá trình tâm trí của con người.
  • Physiologie (sinhhọc): Nghiên cứu về các chức năng cơ chế của cơ thể sống.
Ý nghĩa:

Khoa tâmsinhnghiên cứu cách các trạng thái tâm lý (như cảm xúc, suy nghĩ) ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý (như nhịp tim, hormone) ngược lại. Ví dụ, cảm xúc lo âu có thể làm tăng nhịp tim hoặc huyết áp.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "La psychophysiologie est essentielle pour comprendre le stress." (Khoa tâmsinhrất quan trọng để hiểu về căng thẳng.)
  2. Trong ngữ cảnh nghiên cứu:

    • "Les chercheurs en psychophysiologie étudient comment les émotions influencent la santé physique." (Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực tâmsinhnghiên cứu cách cảm xúc ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất.)
Các biến thể của từ:
  • Psychophysiologique (tính từ): Liên quan đến khoa tâmsinh lý.
    • Ví dụ: "Les réactions psychophysiologiques peuvent être mesurées lors d'un test." (Các phản ứng tâmsinhcó thể được đo lường trong một bài kiểm tra.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Psychologie: Tâmhọc.
  • Physiologie: Sinhhọc.
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Stress psychophysiologique: Căng thẳng tâmsinh lý - sự phản ứng của cơ thể đối với căng thẳng tâm lý.
  • Réaction psychophysiologique: Phản ứng tâmsinh lý - cách cơ thể phản ứng với các yếu tố tâm lý.
Lưu ý:

Khi học từ "psychophysiologie", bạn nên chú ý phân biệt giữa các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau trong tâmhọc sinhhọc, mỗi lĩnh vực sẽ các phương pháp mục tiêu nghiên cứu riêng.

danh từ giống cái
  1. khoa tâmsinh

Words Mentioning "psychophysiologie"

Comments and discussion on the word "psychophysiologie"